Đặc điểm nổi bật
HONDA HR-V 2022
- Honda HRV 1.5 G Đen/Xám – 699,000,000 VND
- Honda HRV 1.5 G Trắng/Đỏ – 704,000,000 VND
- Honda HRV 1.5 L Đen/Xám – 826,000,000 VND
- Honda HRV 1.5 L Trắng/Đỏ – 831,000,000 VND
- Honda HRV 1.5 RS Đen/Xám – 871,000,000 VND
- Honda HRV 1.5 RS Trắng/Đỏ – 876,000,000 VND
Mua trả góp xe Honda HR-V 2022
Chỉ cần trả trước 200 triệu là quý khách có thể rinh ngay xế yêu Honda HR-V về ngay trong ngày.
Mua xe Honda HR-V trả góp lãi suất thấp, thời gian vay từ 3 - 8 năm, thủ tục nhanh giao xe trong 3 - 5 ngày làm việc.
Hỗ trợ lãi suất thấp nhất toàn quốc, gần như 100% khách hàng liên hệ với chúng tôi đều mua được xe qua hình thức vay mua xe Honda trả góp kể cả khách hàng ở tỉnh.
GỌI NGAY HOTLINE 0901.3333.11 ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHI TIẾT NHẤT.
HONDA Ô TÔ QUẬN 7 - HOTLINE 0901.3333.11
Showroom: Tòa nhà A, khu chức năng số 4,Khu ven sông Nguyễn Văn Linh, Phường Tân Phong, Quận 7, Hồ Chí Minh
Phòng Kinh Doanh: Gọi ngay 0901.3333.11 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị.
Giờ làm việc: Bán hàng: 8:00 – 18:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
Hỗ trợ thủ tục vay trả góp tối đa đến 85%, thời gian 8 năm.
Hỗ trợ nộp thuế trước bạ, đăng ký, đăng kiểm, mua bảo hiểm, lắp thêm đồ chơi cho xe…
Thủ tục đơn giản, nhanh gọn, tiết kiệm thời gian cho Quý khách.
Mua bán – trao đổi xe đã qua sử dụng, giá cạnh tranh, pháp lý minh bạch.

Sau gần 4 năm kể từ lần đầu tiên được bán tại Việt Nam, Honda HR-V đã bước sang thế hệ hoàn toàn mới. Mẫu xe này tiếp tục được nhập khẩu từ Thái Lan. Xe được phân phối chính hãng với 2 phiên bản L và RS, giá lần lượt là 826 triệu và 871 triệu đồng.
Phiên bản | Giá bán lẻ (triệu đồng) |
---|---|
HR-V L | 826 |
HR-V RS | 871 |

HR-V năm nay có thêm 3 màu mới cho phiên bản RS, gồm đỏ, trắng bạc (chỉ có trên bản RS) và trắng ngọc. Giá các tuỳ chọn màu sơn này cao hơn 5 triệu đồng so với các màu còn lại.


Thiết kế Honda HR-V 2022 thay đổi hoàn toàn so với thế hệ trước, góc cạnh và thể thao hơn tương tự City và Civic mới.





Xe được trang bị cụm đèn chiếu sáng LED mảnh hơn, có chức năng bật/tắt tự động, đèn hậu LED nối dài phía sau tạo nét đặc trưng, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan LED cùng ống xả kép. Phiên bản RS có thiết kế thể thao hơn với bộ mâm 18 inch dạng 5 chấu kép, đi cùng lốp 225/50R18.

So với thế hệ trước, HR-V 2022 gia tăng cả về kích thước, với chiều dài tăng 51 mm và chiều rộng tăng 18 mm. Kích thước tổng thể của xe là 4.385 mm x 1.790 mm x 1.590 mm. Trục cơ sở 2.610 mm. Khoảng sáng gầm xe 181 mm.

Nội thất xe cũng khác biệt hoàn toàn đời trước với kiểu thiết kế tối giản quen thuộc giống Civic. Vô-lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút bấm. Phía sau là màn hình điện tử 7 inch. Màn hình trung tâm 8 inch cảm ứng đặt nổi kết hợp âm thanh 8 loa phục vụ giải trí.





Một số trang bị hiện đại khác trên mẫu xe cỡ B này còn có đề nổ bằng nút bấm, hỗ trợ đề nổ từ xa, đóng/mở cửa bằng cảm biến, điều hoà tự động 2 vùng, cửa gió sau, gương chống chói tự động, kính trước lên/xuống tự động. Đặc biệt, bản RS còn có Honda Connect dùng ứng dụng trên điện thoại kết nối với xe để quản lý và điều khiển một số chức năng của xe, chi phí 1 triệu đồng/năm (miễn phí năm đầu).


Không gian nội thất vẫn là điểm mạnh của HR-V từ đời trước. Mẫu mới có hàng ghế sau thiết kế đặt lùi 30 mm để mở rộng không gian để chân. Ghế sau còn có hai chế độ ngả lưng. Ghế gập linh hoạt "Magic Seat" vẫn là điểm đặc biệt của HR-V so với các đối thủ.

Động cơ mới của HR-V là máy xăng tăng áp dung tích 1,5 lít VTEC Turbo, công suất 174 mã lực và mô-men xoắn 240 Nm, kết hợp số tự động vô cấp. Theo công bố của hãng, lượng tiêu thụ nhiên liệu trung bình cho điều kiện vận hành hỗn hợp của xe là từ 6,67 lít/100 km.


Điểm nhấn trong trang bị của HR-V 2022 là công nghệ an toàn. Hai phiên bản đều được tích hợp Honda Sensing với các tính năng phanh giảm thiểu va chạm, ga tự động thích ứng, nhận biết lệch làn đường, hỗ trợ giữ làn đường, thông báo xe phía trước khởi hành và đèn pha thích ứng. Mẫu xe này còn có camera hỗ trợ quan sát làn đường Honda LaneWatch tương tự trên Civic và đàn anh CR-V.

Về các hệ thống an toàn khác, HR-V mới cũng nổi trội với sự bổ sung của hệ thống hỗ trợ đổ đèo (hiếm có trên một mẫu xe cỡ B) và hệ thống truyền biến thiên VGR để tăng độ bám đường. Mẫu xe gầm cao cỡ B này vẫn có các hệ thống hỗ trợ phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi và 6 túi khí.

Trong suốt thời gian Honda HR-V ở Việt Nam, phân khúc SUV/crossover cỡ B có nhiều thay đổi với sự góp mặt của nhiều cái tên mới như Kia Seltos, Hyundai Creta, Mazda CX-3 và Peugeot 2008. Trong lần nâng cấp lớn này, HR-V thể hiện sự vượt trội so với các đối thủ ở công nghệ, đặc biệt là công nghệ an toàn.
Màu xe Honda HRV 2022
ĐỎ CÁ TÍNH
(Màu có trên cả 2 phiên bản RS & L)
ĐEN ÁNH ĐỘC TÔN
(Màu có trên cả 2 phiên bản RS & L)
TRẮNG NGỌC QUÝ PHÁI
(Màu có trên cả 2 phiên bản RS & L)

XÁM PHONG CÁCH
(Màu có trên cả 2 phiên bản RS & L)
TRẮNG BẠC THỜI TRANG
(Màu chỉ có trên phiên bản RS)
Thông số kỹ thuật Honda HRV 2022
So sánh các phiên bản | HR-V G | HR-V L |
Trang bị ngoại thất | ||
Đèn chiếu xa/gần | LED | LED |
Đèn tự động bật/tắt theo thời gian | Có | Có |
Đèn tự động bật/tắt theo cảm biến ánh sáng | Không | Có |
Đèn tự động chỉnh góc chiếu sáng | Có | Có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED |
Đèn sương mù | Halogen | LED |
Đèn hậu | LED | LED |
Gạt mưa tự động | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Chỉnh điện
Gập điện Đèn báo rẽ |
Tay nắm cửa trước mạ chrome | Không | Có |
Cản trước/sau/thân xe | Màu đen | Cùng màu thân xe |
Chụp ống xả | Mạ chrome | Mạ chrome |
Lốp | 215/55R17 94V | 215/55R17 94V |
Trang bị nội thất | ||
Vô lăng | Urethane | Da |
Vô lăng có nút điều khiển | Có | Có |
Vô lăng chỉnh 4 hướng | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Có |
Cụm đồng hồ | Analog | Analog |
Phanh tay điện tử | Có | Có |
Giữ phanh tự động | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có |
Gương chiếu hậu trong chống chói tự động | Không | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế Magic Seat | Gập 3 chế độ | Gập 3 chế độ |
Điều hoà | 1 vùng | 2 vùng |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch |
Âm thanh | 4 loa | 4 loa |
Kết nối USB, Bluetooth | Có | Có |
Kết nối Apple CarPlay/Android Auto | Có | Có |
Điều khiển bằng giọng nói | Có | Có |
Đàm thoại rảnh tay | Có | Có |
Tựa tay hàng ghế sau | Không | Có |
Cửa sổ trời | Không | Panorama |
Động cơ & hộp số | ||
Động cơ xăng | 1.8L | 1.8L |
Hộp số | CVT | CVT |
Trang bị an toàn | ||
Phanh ABS/EBD/BA | Có | Có |
Cân bằng điện tử | Có | Có |
Kiểm soát lực kéo | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 |
Camera lùi | 3 góc quay | 3 góc quay |
Thông số kỹ thuật
Nội thất
Ngoại thất
Vận hành
An toàn
Màu xe




